– Giới thiệu sản phẩm:
• Công nghệ nửa pin được sử dụng trong mô-đun giúp tăng công suất đầu ra và giảm chi phí hệ thống bằng cách giảm hiệu quả rủi ro điểm nóng, mất bóng và điện trở trong.
• Các tấm pin mặt trời có tỷ lệ chuyển đổi năng lượng cao và có thể chuyển đổi năng lượng mặt trời thành điện năng một cách hiệu quả, giúp tăng hiệu suất sản xuất điện và giảm lượng khí thải carbon cho khách hàng.
• Mô-đun quang điện có chất lượng cao và độ tin cậy với pin mặt trời tiếp xúc. Khung đôi làm bằng nhôm anodized có khả năng chống trầy xước và các tế bào tinh thể được nhúng trong kính tinh thể oxit sắt thấp, dày 3,2 mm với màng hai lớp có độ bền cao.
• Lý tưởng để sử dụng trong và ngoài lưới điện trong các ngôi nhà sinh thái, cabin, RV, thuyền và các ứng dụng cung cấp điện di động khác.
• Đi kèm với bảo hành sản phẩm PV 12 năm và bảo hành tuyến tính 30 năm.
Hiệu suất ở STC (STC: Chiếu xạ 1000W/m2, Nhiệt độ mô-đun 25°C và Phổ AM 1,5g)
Công suất tối đa (W) | 440 | 445 | 450 | 455 | 460 |
Điện áp nguồn tối ưu (Vmp) | 34,25 | 34,42 | 34,59 | 34,76 | 34,93 |
Dòng điện hoạt động tối ưu (Imp) | 12:85 | 12.93 | 13.01 | 13.09 | 13.17 |
Điện áp mạch hở (Voc) | 41,14 | 41,35 | 41,56 | 41,77 | 41,98 |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 13.61 | 13:70 | 13,79 | 13,88 | 13,96 |
Hiệu suất mô-đun (%) | 20,4 | 20.6 | 20.8 | 21.0 | 21.3 |
Công suất dung sai (W) | 0~+5 | ||||
NMO | 43°C +/-3°C | ||||
Điện áp hệ thống tối đa (VDC) | 1500 |
Dữ liệu điện (NOCT: Bức xạ 800W/m2, Nhiệt độ môi trường 20°C và Tốc độ gió 1m/s)
Công suất tối đa (W) | 338.02 | 341,86 | 345,70 | 349,54 | 353,39 |
Điện áp nguồn tối ưu (Vmp) | 31,22 | 31,38 | 31,53 | 31,69 | 31,84 |
Dòng điện hoạt động tối ưu (Imp) | 10,82 | 10,89 | 10,96 | 11.03 | 11.10 |
Điện áp mạch hở (Voc) | 37,98 | 38,18 | 38,37 | 38,56 | 38,76 |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11:58 | 11.66 | 11:73 | 11 giờ 80 | 11.88 |
Pin mặt trời | 182*91 đơn sắc |
Số lượng ô (chiếc) | 6*10*2 |
Kích thước của mô-đun (mm) | 1904*1134*35 |
Độ dày kính trước (mm) | 3.2 |
Khả năng chịu tải tối đa bề mặt | 5400Pa |
Tải trọng mưa đá cho phép | 23m/s, 7,53g |
Trọng lượng mỗi mảnh (KG) | 23,8 |
Loại hộp nối | Lớp bảo vệ điốt IP68,3 |
Loại cáp & đầu nối | 300mm/4mm2;Tương thích MC4 |
Khung (Góc vật liệu, v.v.) | 35 # |
Phạm vi nhiệt độ | -40°C đến +85°C |
Xếp hạng cầu chì loạt | 25A |
Điều kiện kiểm tra tiêu chuẩn | AM1.5 1000W/m225°C |
Hệ số nhiệt độ của Isc(%)oC | +0,046 |
Hệ số nhiệt độ của Voc(%)oC | -0,266 |
Hệ số nhiệt độ của Pm(%)oC | -0.354 |
Mô-đun mỗi Pallet | 31 CÁI |
Mô-đun trên mỗi container (20GP) | 186 chiếc |
Mô-đun trên mỗi container (40HQ) | 744 chiếc |
Chúng tôi sử dụng công nghệ tiên tiến và thiết bị hiện đại để sản xuất các sản phẩm chất lượng, được chứng nhận theo các tiêu chuẩn được công nhận trên toàn cầu bao gồm TUV, CE, RETIE và JP-AC. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm của chúng tôi không chỉ có chất lượng và độ tin cậy vượt trội mà còn tuân thủ tất cả các quy định và tiêu chuẩn ngành có liên quan.