– Giới thiệu sản phẩm:
• Sử dụng công nghệ nửa tế bào, mô-đun năng lượng mặt trời này tối đa hóa công suất đầu ra đồng thời giảm chi phí hệ thống và giảm thiểu rủi ro điểm nóng, tổn thất bóng và điện trở trong.
• Với hiệu suất chuyển đổi năng lượng cao, mô-đun này hấp thụ bức xạ mặt trời một cách hiệu quả để tăng hiệu suất sản xuất điện năng và giảm lượng khí thải carbon, thúc đẩy tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.
• Mô-đun quang điện này được thiết kế với tay nghề chính xác và chất lượng cao, có pin mặt trời tiếp xúc đáng tin cậy và khung đôi chống trầy xước làm bằng nhôm anod hóa.
• Mô-đun này còn được kết hợp với kính tinh thể dày 3,2 mm với hàm lượng oxit sắt thấp và màng hai lớp có độ bền cao, đảm bảo độ bền và tuổi thọ cao. Lý tưởng cho các ứng dụng trên lưới hoặc ngoài lưới trong nhà sinh thái, nhà tranh, xe lữ hành, nhà di động, thuyền và các môi trường khác cần nguồn điện di động và tự cung cấp.
• Ngoài ra, mô-đun này còn được bảo hành 12 năm cho sản phẩm mô-đun PV và bảo hành tuyến tính 30 năm, giúp bạn yên tâm và an tâm trong nhiều năm tới.
Hiệu suất ở STC (STC: Chiếu xạ 1000W/m2, Nhiệt độ mô-đun 25°C và Phổ AM 1,5g)
Công suất tối đa (W) | 395 | 400 | 405 | 410 | 415 |
Điện áp nguồn tối ưu (Vmp) | 30,83 | 30,98 | 31,23 | 31,44 | 31:60 |
Dòng điện hoạt động tối ưu (Imp) | 12.81 | 12.91 | 12,97 | 13.04 | 13.13 |
Điện áp mạch hở (Voc) | 36,92 | 37.10 | 37,33 | 37,58 | 37,77 |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 13.61 | 13:80 | 13,87 | 13,94 | 14.03 |
Hiệu suất mô-đun (%) | 20.2 | 20,5 | 20.7 | 21.0 | 21.3 |
Công suất dung sai (W) | 0~+5 | ||||
NMO | 43°C +/-3°C | ||||
Điện áp hệ thống tối đa (VDC) | 1500 |
Dữ liệu điện (NOCT: Bức xạ 800W/m2, Nhiệt độ môi trường 20°C và Tốc độ gió 1m/s)
Công suất tối đa (W) | 303,45 | 307,29 | 311,13 | 314,97 | 318,81 |
Điện áp nguồn tối ưu (Vmp) | 28.10 | 28:25 | 28,46 | 28,66 | 28,81 |
Dòng điện hoạt động tối ưu (Imp) | 10:80 | 10,88 | 10,93 | 10,99 | 07/11 |
Điện áp mạch hở (Voc) | 34.08 | 34,25 | 34,46 | 34,69 | 34,87 |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11:55 | 11.64 | 11 giờ 70 | 11:76 | 11.84 |
Pin mặt trời | 182*91 đơn sắc |
Số lượng ô (chiếc) | 6*9*2 |
Kích thước của mô-đun (mm) | 1722*1134*30 |
Độ dày kính trước (mm) | 3.2 |
Khả năng chịu tải tối đa bề mặt | 5400Pa |
Tải trọng mưa đá cho phép | 23m/s, 7,53g |
Trọng lượng mỗi mảnh (KG) | 21,5 |
Loại hộp nối | Lớp bảo vệ điốt IP68,3 |
Loại cáp & đầu nối | 300mm/4mm2;Tương thích MC4 |
Khung (Góc vật liệu, v.v.) | 30 # |
Phạm vi nhiệt độ | -40°C đến +85°C |
Xếp hạng cầu chì loạt | 25A |
Điều kiện kiểm tra tiêu chuẩn | AM1.5 1000W/m225°C |
Hệ số nhiệt độ của Isc(%)oC | +0,046 |
Hệ số nhiệt độ của Voc(%)oC | -0,266 |
Hệ số nhiệt độ của Pm(%)oC | -0.354 |
Mô-đun mỗi Pallet | 36 CÁI |
Mô-đun trên mỗi container (20GP) | 216 chiếc |
Mô-đun trên mỗi container (40HQ) | 936 chiếc |
Kể từ khi thành lập vào năm 2005, Công ty TNHH Năng lượng Mới Ninh Ba Lefeng đã nổi lên như một nhà sản xuất hàng đầu trong ngành quang điện nhờ có 83.000 mét vuông đất và công suất sản xuất hàng năm là 2GW. Trọng tâm chính của công ty là sản xuất và bán các mô-đun và tế bào quang điện, bên cạnh việc phát triển, xây dựng và bảo trì các nhà máy quang điện. Hơn nữa, công ty hiện sở hữu hơn 200MW các nhà máy điện tự sở hữu, thể hiện sự cống hiến của mình trong việc thúc đẩy năng lượng tái tạo và xây dựng một tương lai bền vững và thân thiện với môi trường hơn.