– Giới thiệu sản phẩm:
Sử dụng công nghệ nửa tế bào, mô-đun này giúp tăng công suất đầu ra và giảm chi phí hệ thống, đồng thời giảm thiểu rủi ro điểm nóng, mất bóng và điện trở trong.
Với tỷ lệ chuyển đổi năng lượng cao, các tấm pin mặt trời hấp thụ hiệu quả bức xạ mặt trời và nâng cao hiệu suất chuyển đổi quang điện, thúc đẩy việc bảo tồn năng lượng và bảo vệ môi trường. Điều này tối đa hóa giá trị khách hàng bằng cách tạo ra nhiều năng suất hơn và giảm lượng khí thải carbon.
Thích hợp cho cả ứng dụng trên lưới và ngoài lưới, bao gồm nhà sinh thái, nhà tranh, xe lữ hành, nhà di động, thuyền và các nhu cầu cung cấp điện di động và tự cung cấp khác.
Đi kèm với bảo hành sản phẩm mô-đun PV 12 năm và bảo hành tuyến tính 30 năm để đảm bảo hiệu suất lâu dài và sự hài lòng của khách hàng.
Hiệu suất ở STC (STC: Chiếu xạ 1000W/m2, Nhiệt độ mô-đun 25°C và Phổ AM 1,5g)
Công suất tối đa (W) | 365 | 370 | 375 | 380 | 385 |
Điện áp nguồn tối ưu (Vmp) | 34,14 | 34:35 | 34,53 | 34,80 | 34,97 |
Dòng điện hoạt động tối ưu (Imp) | 10,69 | 10,77 | 10,86 | 10,92 | 11.01 |
Điện áp mạch hở (Voc) | 40,83 | 41.08 | 41,28 | 41,59 | 41,79 |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11:38 | 11:47 | 11:57 | 11.63 | 11:73 |
Hiệu suất mô-đun (%) | 20,0 | 20.3 | 20.6 | 20.9 | 21.1 |
Công suất dung sai (W) | 0~+5 | ||||
NMO | 43°C +/-3°C | ||||
Điện áp hệ thống tối đa (VDC) | 1500 |
Dữ liệu điện (NOCT: Bức xạ 800W/m2, Nhiệt độ môi trường 20°C và Tốc độ gió 1m/s)
Công suất tối đa (W) | 280,41 | 284,25 | 288,08 | 291,93 | 295,77 |
Điện áp nguồn tối ưu (Vmp) | 31.12 | 31.31 | 31,47 | 31,72 | 31,87 |
Dòng điện hoạt động tối ưu (Imp) | 9.01 | 9.08 | 9 giờ 15 | 9 giờ 20 | 9,28 |
Điện áp mạch hở (Voc) | 37,70 | 37,93 | 38.11 | 38,39 | 38,58 |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 9,69 | 9,76 | 9,84 | 9,89 | 9,98 |
Pin mặt trời | 166*83 đơn sắc |
Số lượng ô (chiếc) | 6*10*2 |
Kích thước của mô-đun (mm) | 1755*1038*35 |
Độ dày kính trước (mm) | 3.2 |
Khả năng chịu tải tối đa bề mặt | 5400Pa |
Tải trọng mưa đá cho phép | 23m/s, 7,53g |
Trọng lượng mỗi mảnh (KG) | 20,0 |
Loại hộp nối | Lớp bảo vệ điốt IP68,3 |
Loại cáp & đầu nối | 300mm/4mm2;Tương thích MC4 |
Khung (Góc vật liệu, v.v.) | 35 # |
Phạm vi nhiệt độ | -40°C đến +85°C |
Xếp hạng cầu chì loạt | 20A |
Điều kiện kiểm tra tiêu chuẩn | AM1.5 1000W/m225°C |
Hệ số nhiệt độ của Isc(%)oC | +0,046 |
Hệ số nhiệt độ của Voc(%)oC | -0,276 |
Hệ số nhiệt độ của Pm(%)oC | -0,381 |
Mô-đun mỗi Pallet | 31 CÁI |
Mô-đun trên mỗi container (20GP) | 186 chiếc |
Mô-đun trên mỗi container (40HQ) | 806 chiếc |
Được thành lập vào năm 2005, Công ty TNHH Năng lượng Mới Ninh Ba Lefeng đã nổi lên như một nhà sản xuất hàng đầu trong lĩnh vực quang điện, với 83.000 mét vuông đất và công suất sản xuất hàng năm là 2GW. Hoạt động cốt lõi của chúng tôi bao gồm sản xuất và kinh doanh các mô-đun và tế bào quang điện, cùng với việc phát triển, xây dựng và bảo trì các nhà máy quang điện. Hiện tại, chúng tôi sở hữu hơn 200MW các nhà máy điện tự sở hữu, đồng thời vẫn kiên định với cam kết thúc đẩy năng lượng tái tạo và tạo dựng một tương lai sạch hơn, bền vững hơn cho tất cả mọi người.